Bảng giá khuyến mãi các gói cước Internet Cáp Quang Doanh Nghiệp được áp dụng từ 01/2024
Gợi ý:
- Tốc độ băng thông trong nước: Tốc độ gói cước đăng ký
- Tốc độ băng thông quốc tế tối thiểu: Nhà mạng VNPT cam kết băng thông quốc tế luôn luôn lớn hơn băng thông quốc tế tối thiểu.
- IP Tĩnh: Là IP Wan của khách hàng luôn cố định. để sử dụng một số dịch vụ của doanh nghiệp.
Bảng Giá gói Internet không có IP Tĩnh
Tên gói cước | Tốc độ trong nước/quốc tế tối đa(Mbps) | Thiết bị Wifi Mesh trong gói | Giá cước hàng tháng |
---|---|---|---|
FiberS1 | 400/2 | Không | 380.000 |
FiberS2 | 800/5 | Không | 600.000 |
FiberS3 | 1000/12 | Không | 740.000 |
FiberWifi1 | 400/2 | 02 thiết bị Wifi Mesh 5 hoặc 01 thiết Wifi Mesh 6 | 430.000 |
FiberWifi2 | 800/5 | 03 thiết bị Wifi Mesh 5 hoặc 02 thiết Wifi Mesh 6 | 680.000 |
FiberWifi3 | 1000/12 | 03 thiết bị Wifi Mesh 5 hoặc 02 thiết Wifi Mesh 6 | 820.000 |
Bảng Giá gói Internet kèm IP Tĩnh
Tên gói cước | Tốc độ trong nước/quốc tế tối đa (Mbps) | IPV4 Wan tĩnh/ IPv6 Lan tĩnh trong gói | Gói cước hàng tháng |
---|---|---|---|
FiberIoT30 | 30/3 | Động | 150.000 |
FiberIoT50 | 80/3 | Động | 200.000 |
FiberXtra100+ | 100/12 | 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 260.000 |
FiberXtra150+ | 150/12 | 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 320.000 |
FiberXtra200+ | 200/15 | 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 420.000 |
FiberXtra240+ | 240/16 | 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 500.000 |
FiberXtra300+ | 300/20 | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 900.000 |
FiberXtra400+ | 400/24 | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 1.600.000 |
FiberXtra600+ | 600/30 | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 5.000.000 |
FiberXtra1000+ | 1000/45 | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 15.000.000 |
FiberXtra100 | 100/12 | 01 IPv4 Wan tĩnh, 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 500.000 |
FiberXtra200 | 200/15 | 01 IPv4 Wan tĩnh, 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 680.000 |
FiberXtra300 | 300/20 | 01 IPv4 Wan tĩnh, 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 1.400.000 |
FiberXtra400 | 400/24 | 01 IPv4 Wan tĩnh, 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 4.500.000 |
FiberXtra600 | 600/30 | 01 IPv4 Wan tĩnh, 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 6.500.000 |
FiberXtra1000 | 1000/35 | 01 IPv4 Wan tĩnh, 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 15.000.000 |
Bảng Giá gói Internet kèm IP Tĩnh + Cam kết băng thông quốc tế
VNPT triển khai gói cước doành riêng cho doanh nghiệp, với nhu cầu sử dụng băng thông internet cáp quang Quốc tế cao và ổn định. Bằng các gói cước cam kết thông Quốc Tế, Kèm theo hỗ trợ IP Tĩnh để giúp hệ thống mạng doanh nghiệp luôn ổn định.
Gói cước | Tốc độ trong nước / cam kết quốc tế tối thiểu | IP | Đơn giá |
---|---|---|---|
FiberEco1 | 80Mbps/3Mbps | động | 320,000 |
FiberEco2 | 120Mbps/4Mbps | động | 380,000 |
FiberEco3 | 150Mbps/6Mbps | 1 IP tĩnh | 780,000 |
FiberEco4 | 200Mbps/7Mbps | 1 IP tĩnh | 1,000,000 |
Fiber4 | 200Mbps/10Mbps | 1 IP tĩnh | 2,000,000 |
FiberEco5 | 300Mbps/12Mbps | 1 IP tĩnh | 3,200,000 |
Fiber5 | 300Mbps/18Mbps | 1 IP tĩnh | 5,000,000 |
Fiber6 | 500Mbps/32Mbps | 1 IP tĩnh | 9,000,000 |
FiberVip6 | 500Mbps/45Mbps | 1 IP tĩnh | 12,000,000 |
Fiber7 | 800Mbps/55Mbps | 1 IP tĩnh | 16,000,000 |
FiberVip7 | 800Mbps/65Mbps | 1 IP tĩnh | 20,000,000 |
Fiber8 | 1000Mbps/80Mbps | 1 IP tĩnh | 25,000,000 |
FiberVip8 | 1000Mbps/100Mbps | 1 IP tĩnh | 30,000,000 |
FiberVip9 | 2000Mbps/200Mbps | 1 IP tĩnh | 55,000,000 |
Khuyến mãi khi đăng ký Internet Wifi Cáp Quang cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh tại TPHCM VNPT
Tùy theo thời điểm chính sách Khuyến mãi của VNPT Telecom khác nhau. Chúng tôi xin gửi đến Khuyến mãi tốt nhất khi lắp mạng wifi cáp quang cho doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh VNPT Internet dưới đây:
- Đóng cước 06 tháng được Tặng 01 tháng sử dụng. Miễn phí Modem Wifi 5G.
- Đóng cước 12 tháng được Tặng 02 tháng sử dụng. Miễn phí Modem Wifi 5G.
- Phí hoà mạng theo quy định chung từ 01/07/2023 là 300.000.
- Các gói cước internet cáp quang Doanh Nghiệp chưa kèm Mesh. Khách hàng có nhu cầu sử dụng Mesh thêm 30.000/tháng/1 thiết bị